🔍
Search:
BỊ BỆNH
🌟
BỊ BỆNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
병을 앓아 겪어 내다.
1
MẮC BỆNH, BỊ BỆNH:
Mắc và trải qua bệnh tật.
-
Danh từ
-
1
몸에 병이나 상처가 난 자리.
1
PHẦN BỊ BỆNH, VẾT THƯƠNG:
Chỗ bị bệnh hay có vết thương trên cơ thể.
-
Danh từ
-
1
병을 앓고 있는 동안.
1
ĐANG BỊ BỆNH, ĐANG TRONG TÌNH TRẠNG BỆNH:
Trong thời gian đang bị bệnh.
-
Danh từ
-
1
병이나 상처의 정도가 매우 심한 사람.
1
BỆNH NHÂN BỊ BỆNH NẶNG, BỆNH NHÂN MANG TRỌNG BỆNH:
Người mà mức độ vết thương hay bệnh tình rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.
1
CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 모자라는 행동이나 생각을 하는 사람.
3
KẺ DỞ HƠI, KẺ HÂM:
(cách nói xem thường) Người có hành động hay suy nghĩ nông cạn.
-
2
형태나 기능이 온전하지 못한 물건.
2
ĐỒ BỎ ĐI:
Đồ vật mà hình thái hay chức năng không được nguyên vẹn.
🌟
BỊ BỆNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
이리저리 마구 흔들리다.
1.
BỊ XOAY TÍT:
Bị rung lắc loạn xạ chỗ này chỗ kia.
-
2.
사람이 정신을 차릴 수 없을 정도로 얼떨떨하게 되다.
2.
BỊ XOAY TÍT, BỊ LẮC DỮ DỘI:
Người ta trở nên ngây ra đến mức không thể tập trung tinh thần.
-
3.
사람이나 일이 누군가의 마음대로 마구 부려지거나 다루어지다.
3.
BỊ XOAY VẦN, BỊ THAO TÚNG:
Người hay công việc bị lái hoặc điều khiển tùy tiện theo ý thích của ai đó.
-
4.
주변의 상황이나 분위기에 휩쓸리다.
4.
BỊ QUAY THEO, BỊ CUỐN THEO:
Bị cuốn vào tình hình hay không khí xung quanh.
-
5.
충격을 받거나 병이 들어 몸을 가누지 못하다.
5.
BỊ LẢO ĐẢO:
Bị sốc hay bị bệnh nên không thể giữ thăng bằng cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
병을 앓고 있는 동안.
1.
ĐANG BỊ BỆNH, ĐANG TRONG TÌNH TRẠNG BỆNH:
Trong thời gian đang bị bệnh.
-
Động từ
-
1.
재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호하다.
1.
CỨU HỘ:
Giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
2.
병이 들거나 다친 사람을 간호하다.
2.
SĂN SÓC:
Chăm sóc người bị thương hoặc bị bệnh.
-
☆
Động từ
-
1.
편한 자세로 눕다.
1.
NẰM THOẢI MÁI, NẰM NGỬA:
Nằm với tư thế thoải mái.
-
2.
병에 걸려서 자리에 눕다.
2.
NẰM MỘT CHỖ, NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Nằm tại chỗ vì bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 병이 난 용왕을 위하여 별주부 자라가 토끼의 간을 구하기 위해 토끼를 용궁에 데려오지만 토끼가 잔꾀를 부려 도망친다는 이야기이다.
1.
BYEOLJUBUJEON; TRUYỆN BYEOLJUBU:
Tiểu thuyết thời Joseon. Không biết được tác giả và thời kì sáng tác. Câu chuyện kể về con ba ba Byeoljubu dẫn con thỏ tới long cung để lấy gan thỏ cho Long vương bị bệnh nhưng con thỏ đã dùng mẹo vặt để bỏ trốn.
-
-
1.
아무리 힘이 세고 건강했더라도 병에 걸리면 힘을 쓸 수가 없다.
1.
(MẮC BỆNH LÀ MẤT TẤT CẢ):
Dù có khỏe mạnh và sung sức đến đâu thì cũng không thể dùng sức lực được nếu bị bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태.
1.
TRIỆU CHỨNG:
Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
심하게 맞거나 병이 깊어서 거의 죽게 된 상태. 또는 굉장히 피곤해서 몸을 움직일 수 없는 상태.
1.
SỰ HẤP HỐI, SỰ NGẤP NGOẢI, SỰ KIỆT SỨC:
Tình trạng bị đánh thậm tệ hoặc bị bệnh nặng gần như sắp chết. Hoặc tình trạng vì quá mệt mỏi mà không thể di chuyển cơ thể được.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병에 걸리거나 다친 사람을 찾아가 위로함.
1.
VIỆC THĂM BỆNH:
Việc tìm đến với người bị bệnh hoặc bị thương để an ủi.
-
Động từ
-
1.
병에 걸리거나 다친 사람을 찾아가 위로하다.
1.
THĂM BỆNH:
Tìm đến với người bị bệnh hoặc bị thương để an ủi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 어떤 곳에 걸거나 꽂거나 매어서 붙어 있게 하다.
1.
ĐÍNH:
Móc, cắm hay gắn làm cho đồ vật dính lên một nơi nào đó.
-
2.
어떤 기기나 장치를 설치하다.
2.
LẮP:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị nào đó.
-
3.
글이나 말에 설명이나 조건 등을 덧붙이다.
3.
THÊM VÀO:
Thêm điều kiện hay lời giải thích vào lời nói hay bài viết.
-
4.
이름이나 제목을 정해 붙이다.
4.
GẮN:
Chọn tên hay tiêu đề rồi gắn vào.
-
5.
장부에 적다.
5.
GÁN, GHI:
Ghi vào sổ thu chi
-
6.
물건을 이어지도록 연결하다.
6.
GẮN KẾT:
Liên kết các đồ vật để chúng nối tiếp nhau
-
7.
어디를 가거나 올 때 누구를 따르게 하다.
7.
THEO:
Làm cho ai đó đi theo khi đi hoặc đến nơi nào đó.
-
8.
잔병을 끊이지 않고 자주 앓다.
8.
MẮC, BỊ DAI DẲNG:
Thường bị bệnh vặt mà không hết.
-
Động từ
-
1.
살이나 속이 상하여 물렁해지게 만들다.
1.
ĐỂ CHO HỎNG, ĐỂ CHO THỐI, ĐỂ CHO NHŨN:
Làm cho thịt hay bên trong bị hỏng rồi nhũn đi.
-
2.
(비유적으로) 건강이 나빠 속으로 병이 들게 만들다.
2.
GÂY RA BỆNH, LÀM CHO BỆNH:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho sức khỏe yếu và bị bệnh trong người.
-
Danh từ
-
1.
병에 걸리거나 다친 사람을 위로하러 찾아온 사람.
1.
KHÁCH THĂM BỆNH:
Khách tìm đến để thăm hỏi, an ủi người bị bệnh hoặc bị thương.
-
Danh từ
-
1.
병을 앓고 있는 사람.
1.
BỆNH NHÂN:
Người đang bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
병을 앓고 난 뒤.
1.
SAU KHI LÂM BỆNH, SAU KHI MẮC BỆNH:
Sau khi bị bệnh.
-
Động từ
-
1.
살이나 속이 상하여 물렁해지다.
1.
HỎNG, THỐI, ƯƠN, NHŨN:
Thịt hay bên trong bị hỏng và nhũn.
-
2.
(비유적으로) 건강이 나빠 속으로 병이 들다.
2.
ỐM YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Sức khỏe yếu nên bị bệnh trong người .
-
Danh từ
-
1.
집이 없이 떠돌아다니는 병든 사람.
1.
NGƯỜI BỆNH ĐI LANG THANG:
Người bị bệnh, không có nhà cửa và đi khắp nơi nay đây mai đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
다치거나 병이 생겨 통증이나 괴로움을 느끼다.
1.
ĐAU:
Cảm nhận chứng đau hoặc khổ sở vì bị thương hoặc bị bệnh.
-
2.
몸의 어떤 부분을 많이 사용해서 피로나 괴로움을 느끼다.
2.
NHỨC MỎI, ĐAU NHỨC:
Sử dụng nhiều bộ phận nào đó của cơ thể nên cảm thấy mệt mỏi và khó chịu.
-
3.
해결하기 어려운 일이나 복잡한 문제로 괴롭다.
3.
ĐAU (ĐẦU):
Khổ sở vì việc khó giải quyết hoặc vấn đề phức tạp.
-
4.
슬픔이나 연민으로 마음에 괴로운 느낌이 있다.
4.
ĐAU LÒNG:
Trong lòng có cảm giác khổ sở vì nỗi buồn hay sự luyến tiếc.
-
Danh từ
-
1.
거짓으로 병을 앓는 체하는 것.
1.
BỆNH GIẢ ĐÒ, BỆNH GIẢ VỜ:
Việc nói dối giả vờ bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
몸이 몹시 피로해서 병이 날 것 같은 기운.
1.
TRIỆU CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN:
Biểu hiện giống như bị bệnh do cơ thể mệt mỏi quá sức.